Hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen (Châu Âu)
Hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen (Châu Âu) | Nếu bạn đã có 1 form đơn xin visa Châu Âu rồi mà không biết làm thế nào để điền cho chính xác thì bạn hãy xem gợi ý dưới đây của Visa Thái Dương. Đây là kinh nghiệm xin visa đi Schengen được sưu tầm bởi Visa Thái Dương.
Bạn vào link này để điền mẫu đơn xin visa (phải đăng nhập trước mới thấy được mẫu xin visa nha): https://fr.tlscontact.com/vn/splash.php?l=vi
Sau đó các bạn điền vào từng ô trống như hướng dẫn bên dưới:
Hướng dẫn chi tiết đơn xin visa Châu Âu
1. Surname (Family name): Họ của người xin visa.
2. Surname at birth: Bạn điền họ bây giờ của mình.
3. First name(s) Given name(s): Tên của người xin visa.
4. Date of Birth: Ngày tháng năm sinh, theo thứ tự, ngày – tháng – năm.
5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi đúng như trong passport.
6. Country of Birth: Quê quán, ghi đúng như trong passport (Vietnam).
7. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại – Vietnamese.
- Nationality at Birth: Quốc tịch khi sinh – Nếu bạn từng mang quốc tịch khác quốc tịch hiện tại, viết chỗ này.
8. Gender: Giới tính – Nam / Nữ
9. Marial Status: tình trạng hôn nhân
- Single : Đơn thân.
- Married: Đã có gia đình.
- Separated: Ly thân.
- Divorced: Ly dị.
- Widow(er): Goá phụ.
- Other: Khác.
10. Minors: Nếu có trẻ nhỏ đi kèm, bạn hãy điền thông tin vào ô này, theo thứ tự Họ – Tên – Địa chỉ – Quốc tịch của người bảo lãnh.
- Ví dụ: Người đi kèm: Nguyễn Trần Khải Tuấn HoChiMinh Vietnamese
11. National Identity Number: Số chứng minh nhân dân (Không bắt buộc)
12. Travel Document Type: Loại giấy tờ khi du lịch
- Oridnary Passport: Hộ chiếu phổ thông (Nếu bạn mang quyển hộ chiếu thông thường, màu xanh lá cây thì chọn mục này)
13. Travel Document Number: Số passport. Dãy số nằm ở trang 1 trong hộ chiếu, dưới quốc huy. Ví dụ: B0774312
14. Issue Date: Ngày cấp, viết đúng như trong passport.
15. Expiration Date: Ngày hết hạn, viết đúng như trong passport.
16. Issued By: Nơi cấp. Trong hộ chiếu sẽ là mục Nơi cấp – Place of Issue. Điền vào như trong passport, Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh (Viết tiếng Việt, không dấu)
17. Home and email address: Địa chỉ nhà và email
18. Residence in Another Country: Bạn có quốc tịch khác không? Nếu có, điền thông tin của quốc tịch thứ hai bạn có.
19. Current Occupation: Nghề nghiệp hiện tại.
20. Employer or Educational Institution: Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên, bạn có thể điền thông tin trường vào đây.
21. The Main Purpose for Your Trip: Mục đích chính của chuyến đi. Nếu bạn đi du lịch, đánh dấu vào ô Tourism.
22. Destination Member State: Quốc gia châu Âu bạn sẽ đến. Thông thường, nếu bạn đi xin visa Schengen ở lãnh sự Pháp, bạn viết France; hoặc nếu bạn xin visa Schengen ở lãnh sự Ý, bạn viết Italy.
23. First Entry Member State: Quốc gia đầu tiên bạn sẽ vào trong khối Schengen. Nếu lịch trình bay của bạn xuống Pháp đầu tiên, bạn viết France, tương tự nếu bạn xuống Ý hay Tây Ban Nha.
24. Number of Entries Requested: Số luợt nhập cảnh. Bạn đánh vào mục Multiples Entries (Nhập cảnh nhiều lần), Single (Một Lần) hay Two Entries (Hai Lần).
25. Length of Stay: Số ngày bạn sẽ ở. Tối đa cho visa Schengen Type C, loại du lịch là 90 ngày. Trong 90 ngày đó, bạn có thể viết số ngày bạn muốn ở lại, ví dụ: 30 days, 75 days, 90 days…
26. Schengen Visas Issued during the Last 3 Years: Số lượng visa Schengen bạn đã có trong 3 năm vừa rồi.
27. Fingerprints: Bạn đã lấy dấu vân tay khi làm visa Schengen chưa? Nếu đây là lần đầu tiên bạn làm visa Schengen, bạn sẽ đánh vào ô No. Lãnh sự sẽ lấy dấu vân tay của bạn khi đến phòng nộp hồ sơ. Nếu bạn đã lấy dấu vân tay ở những đợt xin trước, đánh vào ô Yes.
28. Entry Permit for Your Final Destination Country, If Applicable: Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (Nếu có).
- Ô này bạn có thể bỏ trống.
- Nếu bạn không bay thẳng về Việt Nam từ 28 nước nằm trong khối Schegen, bạn có thể viết tên số visa của quốc gia cuối cùng bạn tới.
- Ví dụ, nếu quốc gia cuối cùng của bạn là Việt Nam, hoặc 1 trong những nước ASEAN mà Việt Nam không cần visa, bạn bỏ trống.
- Nếu quốc gia cuối cùng của bạn là Ai Cập, hoặc Nga, bạn điền số visa của mình vào ô này.
29. Arrival Date: Ngày dự kiến đến khối Schengen.
30. Departure Date: Ngày bay khỏi khổi Schengen.
31. Inviting Person’s Name…: Thông tin người mời.
- Trường hợp bạn không có người mời, bạn có thể viết tên và thông tin của khách sạn bạn sẽ ở (Tên + Số điện thoại + Địa chỉ)
32. Host Organization / Firm Name and Address: Viết tên và thông tin về khách sạn bạn sẽ tới.
33. Travel and Living Expenses During Your Stay Are Covered by? Ai sẽ chi cho chuyến đi của bạn?
- Nếu bạn tự đi, đánh dấu vào cột số 1: By applicant him or herself.
- Means of support: Phương thức hỗ trợ. Thông thường sẽ tick vào hai ô Cash (Tiền mặt) và Credit card (Thẻ tín dụng)
34. Personal data…: Bỏ trống.
35. Family relationship…: Bỏ trống, trừ khi bạn có người thuộc ba nhóm trên.
36. Date and Location: Thời gian và địa điểm lúc bạn viết form. Ví dụ, Ho Chi Minh, Apr 24, 2016
37. Signature: Chữ kí của bạn.
Về công ty du lịch Visa Thái Dương
Công ty Visa Thái Dương là một công ty du lịch thuộc Thái Dương Tourism. Lĩnh vực chính là gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài và làm công văn nhập cảnh Việt Nam cho khách quốc tịch khó.
Ngoài ra Visa Thái Dương còn chuyên các dịch vụ:
– Làm visa đi du lịch, thăm thân, công tác.
– Hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen (Châu Âu).
– Làm lý lịch tư pháp Việt Nam cho người nước ngoài.
– Làm thẻ tạm trú Việt Nam cho người ngoài.
– Làm công văn nhập cảnh Việt Nam (1 – 3 – 5 – 7 ngày).
– Gia hạn visa Việt Nam khẩn (1 – 3 ngày).
– Dán Visa tại cửa khẩu quốc tế Mộc Bài. (Có hướng dẫn đi kèm).
– Tư vấn miễn phí dịch vụ visa.
Địa chỉ văn phòng tại: 302 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, Hồ Chí Minh.
Hotline: 1900 9227 Nhánh 2 hoặc 091.594.6427 – Mr. Sang (Call, Zalo, Viber, Whatsapp) hoặc nút messenger bên phải.
Email: hotro@dulichthaiduong.com
Website: https://xingiahanvisa.net (Việt Nam) | https://visathaiduong.com (English)